Ngày Ngày 20 tháng 8 năm 2049 âm lịch là ngày 22 tháng 7 năm 2049. Hãy xem ngày âm 22/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết ngày 20 tháng 8 năm 2049 dưới đây?
Lịch âm ngày 22/7/2049 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 20 tháng 8 năm 2049.
Âm lịch: 22/7 là ngày Đinh Mão tháng 7 năm 2049(Kỷ Tỵ).
Hành - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Định
Ngày Tiết khí: Lập thu
Ngày âm hôm 22 - 7 - 2049
Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 8 năm 2049
20
Tháng Bảy năm 2049
22
Giờ Canh Tý
Ngày Đinh Mão, Tháng 7 ( Nhâm Thân )
Ngày
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng 8 năm 2049
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
3/7
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
13
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
29
2
30
3
31
4
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 22/7/2049( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 20/8/2049 - Âm Lịch(22/7/2049)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 20/8/2049 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 22/7/2049 tức ngày Đinh Mão, tháng 8 dương lịch 2049 (Nhâm Thân), năm Kỷ Tỵ
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 20/8/2049 dương lịch (âm lịch ngày 22/7/2049 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Định
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Các20/8/2049 sự kiện xảy ra tháng 8/2049
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)