Ngày Ngày 31 tháng 5 năm 2049 âm lịch là ngày 1 tháng 5 năm 2049. Hãy xem ngày âm 1/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 31 tháng 5 năm 2049 dưới đây?
Lịch âm ngày 1/5/2049 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 31 tháng 5 năm 2049.
Âm lịch: 1/5 là ngày Bính Ngọ tháng 5 năm 2049(Kỷ Tỵ).
Hành Kim - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) - Trực Kiến
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Ngày âm hôm 1 - 5 - 2049
Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 5 năm 2049
31
Tháng Năm năm 2049
1
Giờ Mậu Tý
Ngày Bính Ngọ, Tháng 5 ( Canh Ngọ )
Ngày
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tháng
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng 5 năm 2049
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
30/3
2
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
Lễ Phật Đản(14-4)
14
16
Lễ Phật Đản(15-4)
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
31
Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
1/5
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 1/5/2049( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 31/5/2049 - Âm Lịch(1/5/2049)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày 31/5/2049 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 1/5/2049 tức ngày Bính Ngọ, tháng 5 dương lịch 2049 (Canh Ngọ), năm Kỷ Tỵ
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 31/5/2049 dương lịch (âm lịch ngày 1/5/2049 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : bính ngọ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu)
Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, chủ làm gì cũng nên chọn giờ tốt (Ngoại lệ có thể tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên).
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các31/5/2049 sự kiện xảy ra tháng 5/2049
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/5: Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
Ngày 5/5: Tết Đoan Ngọ
Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh