Ngày Ngày 9 tháng 8 năm 2048 âm lịch là ngày 30 tháng 6 năm 2048. Hãy xem ngày âm 30/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 9 tháng 8 năm 2048 dưới đây?
Lịch âm ngày 30/6/2048 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 8 năm 2048.
Âm lịch: 30/6 là ngày Tân Hợi tháng 6 năm 2048(Mậu Thìn).
Hành Thổ - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Kiến
Ngày Tiết khí: Lập thu
Ngày âm hôm 30 - 6 - 2048
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 8 năm 2048
9
Tháng Sáu năm 2048
30
Giờ Mậu Tý
Ngày Tân Hợi, Tháng 6 ( Kỷ Mùi )
Ngày
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Tháng
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Năm
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng 8 năm 2048
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
22/6
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
24
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 30/6/2048( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 9/8/2048 - Âm Lịch(30/6/2048)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày 9/8/2048 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 30/6/2048 tức ngày Tân Hợi, tháng 8 dương lịch 2048 (Kỷ Mùi), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/8/2048 dương lịch (âm lịch ngày 30/6/2048 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu theo Khổng Minh. Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các9/8/2048 sự kiện xảy ra tháng 8/2048
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước