Ngày Ngày 11 tháng 4 năm 2048 âm lịch là ngày 29 tháng 2 năm 2048. Hãy xem ngày âm 29/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 11 tháng 4 năm 2048 dưới đây?
Lịch âm ngày 29/2/2048 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 11 tháng 4 năm 2048.
Âm lịch: 29/2 là ngày Tân Hợi tháng 2 năm 2048(Mậu Thìn).
Hành Thổ - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Nguy
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Ngày âm hôm 29 - 2 - 2048
Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 4 năm 2048
11
Tháng Hai năm 2048
29
Giờ Mậu Tý
Ngày Tân Hợi, Tháng 2 ( Ất Mão )
Ngày
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Tháng
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng 4 năm 2048
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
19/2
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
14
2
15
Ngày Tết Hàn Thực
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
Giỗ tổ hùng vương
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 29/2/2048( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 11/4/2048 - Âm Lịch(29/2/2048)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày 11/4/2048 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 29/2/2048 tức ngày Tân Hợi, tháng 4 dương lịch 2048 (Ất Mão), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/4/2048 dương lịch (âm lịch ngày 29/2/2048 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Nguy
Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc theo Khổng Minh. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Các11/4/2048 sự kiện xảy ra tháng 4/2048
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/4:
Ngày cá tháng tư
Ngày 13/4:
Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
Ngày 22/4: Ngày Trái đất
Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước