Ngày Ngày 25 tháng 10 năm 2048 âm lịch là ngày 18 tháng 9 năm 2048. Hãy xem ngày âm 18/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 25 tháng 10 năm 2048 dưới đây?
Lịch âm ngày 18/9/2048 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 25 tháng 10 năm 2048.
Âm lịch: 18/9 là ngày Mậu Thìn tháng 9 năm 2048(Mậu Thìn).
Hành Mộc - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Kiến
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Ngày âm hôm 18 - 9 - 2048
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 10 năm 2048
25
Tháng Chín năm 2048
18
Giờ Nhâm Tý
Ngày Mậu Thìn, Tháng 9 ( Nhâm Tuất )
Ngày
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng 10 năm 2048
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
24/8
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 18/9/2048( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 25/10/2048 - Âm Lịch(18/9/2048)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 25/10/2048 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 18/9/2048 tức ngày Mậu Thìn, tháng 10 dương lịch 2048 (Nhâm Tuất), năm Mậu Thìn
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 25/10/2048 dương lịch (âm lịch ngày 18/9/2048 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các25/10/2048 sự kiện xảy ra tháng 10/2048
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam