Ngày Ngày 7 tháng 1 năm 2048 âm lịch là ngày 22 tháng 11 năm 2047. Hãy xem ngày âm 22/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 7 tháng 1 năm 2048 dưới đây?
Lịch âm ngày 22/11/2047 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 7 tháng 1 năm 2048.
Âm lịch: 22/11 là ngày Bính Tý tháng 11 năm 2047(Đinh Mão).
Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) -
Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
Ngày âm hôm 22 - 11 - 2047
Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm
Tháng 1 năm 2048
7
Tháng Một năm 2047
22
Giờ Mậu Tý
Ngày Bính Tý, Tháng 11 ( Nhâm Tý )
Ngày
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng 1 năm 2048
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
16/11
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
1/11 âm lịch
1/12
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
31
17
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 22/11/2047( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 7/1/2048 - Âm Lịch(22/11/2047)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 7/1/2048 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 22/11/2047 tức ngày Bính Tý, tháng 1 dương lịch 2048 (Nhâm Tý), năm Đinh Mão
Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 7/1/2048 dương lịch (âm lịch ngày 22/11/2047 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : bính tí
'66': {tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các7/1/2048 sự kiện xảy ra tháng 1/2048
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/11: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 14,15,16 tháng 11: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp
Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/1: Tết Dương Lịch
Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
Ngày 9/1: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã