Ngày Ngày 12 tháng 6 năm 2044 âm lịch là ngày 17 tháng 5 năm 2044. Hãy xem ngày âm 17/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 12 tháng 6 năm 2044 dưới đây?
Lịch âm ngày 17/5/2044 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 12 tháng 6 năm 2044.
Âm lịch: 17/5 là ngày Nhâm Thìn tháng 5 năm 2044(Giáp Tý).
Hành - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Thành
Ngày Tiết khí: Mang chủng
Ngày âm hôm 17 - 5 - 2044
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 6 năm 2044
12
Tháng Năm năm 2044
17
Giờ Canh Tý
Ngày Nhâm Thìn, Tháng 5 ( Canh Ngọ )
Ngày
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng 6 năm 2044
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
6/5
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 17/5/2044( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 12/6/2044 - Âm Lịch(17/5/2044)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày 12/6/2044 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 17/5/2044 tức ngày Nhâm Thìn, tháng 6 dương lịch 2044 (Canh Ngọ), năm Giáp Tý
Ngày Tiết khí: Mang chủng
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 12/6/2044 dương lịch (âm lịch ngày 17/5/2044 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Các12/6/2044 sự kiện xảy ra tháng 6/2044
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/5: Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
Ngày 5/5: Tết Đoan Ngọ
Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi
Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
Ngày 5/6: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
Ngày 8/6: Ngày Đại dương Thế giới (8/6)
Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.