Ngày Ngày 17 tháng 5 năm 2044 âm lịch là ngày 20 tháng 4 năm 2044. Hãy xem ngày âm 20/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 17 tháng 5 năm 2044 dưới đây?
Lịch âm ngày 20/4/2044 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 17 tháng 5 năm 2044.
Âm lịch: 20/4 là ngày Bính Dần tháng 4 năm 2044(Giáp Tý).
Hành - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Thành
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Ngày âm hôm 20 - 4 - 2044
Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm
Tháng 5 năm 2044
17
Tháng Tư năm 2044
20
Giờ Mậu Tý
Ngày Bính Dần, Tháng 4 ( Kỷ Tỵ )
Ngày
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng 5 năm 2044
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
4/4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
Lễ Phật Đản(14-4)
14
12
Lễ Phật Đản(15-4)
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
1/5
28
2
29
3
30
4
31
Tết Đoan Ngọ
5
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 20/4/2044( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 17/5/2044 - Âm Lịch(20/4/2044)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày 17/5/2044 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 20/4/2044 tức ngày Bính Dần, tháng 5 dương lịch 2044 (Kỷ Tỵ), năm Giáp Tý
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 17/5/2044 dương lịch (âm lịch ngày 20/4/2044 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các17/5/2044 sự kiện xảy ra tháng 5/2044
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh