Ngày Ngày 19 tháng 3 năm 2044 âm lịch là ngày 20 tháng 2 năm 2044. Hãy xem ngày âm 20/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 19 tháng 3 năm 2044 dưới đây?
Lịch âm ngày 20/2/2044 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 19 tháng 3 năm 2044.
Âm lịch: 20/2 là ngày Đinh Mão tháng 2 năm 2044(Giáp Tý).
Hành - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) -
Ngày Tiết khí: Kinh trập
Ngày âm hôm 20 - 2 - 2044
Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 3 năm 2044
19
Tháng Hai năm 2044
20
Giờ Canh Tý
Ngày Đinh Mão, Tháng 2 ( Đinh Mão )
Ngày
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Năm
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Tháng 3 năm 2044
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
2/2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
30
2
31
Ngày Tết Hàn Thực
3
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 20/2/2044( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 19/3/2044 - Âm Lịch(20/2/2044)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Ngày 19/3/2044 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 20/2/2044 tức ngày Đinh Mão, tháng 3 dương lịch 2044 (Đinh Mão), năm Giáp Tý
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 19/3/2044 dương lịch (âm lịch ngày 20/2/2044 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Các19/3/2044 sự kiện xảy ra tháng 3/2044
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Ngày 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
Ngày 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới
Ngày 26/3: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Ngày 27/3: Ngày Thể thao Việt Nam
Ngày 28/3: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ