Ngày Ngày 16 tháng 10 năm 2042 âm lịch là ngày 3 tháng 9 năm 2042. Hãy xem ngày âm 3/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày âm hôm nay xem chi tiết ngày 16 tháng 10 năm 2042 dưới đây?
Lịch âm ngày 3/9/2042 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 16 tháng 10 năm 2042.
Âm lịch: 3/9 là ngày Đinh Hợi tháng 9 năm 2042(Nhâm Tuất).
Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Nguy
Ngày Tiết khí: Hàn lộ
Ngày âm hôm 3 - 9 - 2042
Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 10 năm 2042
16
Tháng Chín năm 2042
3
Giờ Canh Tý
Ngày Đinh Hợi, Tháng 9 ( Canh Tuất )
Ngày
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Năm
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Tháng 10 năm 2042
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
18/8
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
15
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
31
18
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 3/9/2042( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 16/10/2042 - Âm Lịch(3/9/2042)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 16/10/2042 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 3/9/2042 tức ngày Đinh Hợi, tháng 10 dương lịch 2042 (Canh Tuất), năm Nhâm Tuất
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 16/10/2042 dương lịch (âm lịch ngày 3/9/2042 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Nguy
Ngày Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các16/10/2042 sự kiện xảy ra tháng 10/2042
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam