Ngày Ngày 12 tháng 9 năm 2041 âm lịch là ngày 18 tháng 8 năm 2041. Hãy xem ngày âm 18/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết ngày 12 tháng 9 năm 2041 dưới đây?
Lịch âm ngày 18/8/2041 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 12 tháng 9 năm 2041.
Âm lịch: 18/8 là ngày Mậu Thân tháng 8 năm 2041(Tân Dậu).
Hành - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - Trực Phá
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Ngày âm hôm 18 - 8 - 2041
Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 9 năm 2041
12
Tháng Tám năm 2041
18
Giờ Nhâm Tý
Ngày Mậu Thân, Tháng 8 ( Đinh Dậu )
Ngày
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng 9 năm 2041
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
7/8
2
8
3
9
4
10
5
11
6
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
7
13
8
14
9
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 18/8/2041( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 12/9/2041 - Âm Lịch(18/8/2041)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 12/9/2041 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 18/8/2041 tức ngày Mậu Thân, tháng 9 dương lịch 2041 (Đinh Dậu), năm Tân Dậu
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 12/9/2041 dương lịch (âm lịch ngày 18/8/2041 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Các12/9/2041 sự kiện xảy ra tháng 9/2041
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam
Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh
Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng
Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận
Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương
Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.