Ngày Ngày 13 tháng 12 năm 2040 âm lịch là ngày 10 tháng 11 năm 2040. Hãy xem ngày âm 10/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm xem chi tiết ngày 13 tháng 12 năm 2040 dưới đây?
Lịch âm ngày 10/11/2040 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 13 tháng 12 năm 2040.
Âm lịch: 10/11 là ngày Ất Hợi tháng 11 năm 2040(Canh Thân).
Hành - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Định
Ngày Tiết khí: Đại tuyết
Ngày âm hôm 10 - 11 - 2040
Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 12 năm 2040
13
Tháng Một năm 2040
10
Giờ Bính Tý
Ngày Ất Hợi, Tháng 11 ( Mậu Tý )
Ngày
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Năm
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng 12 năm 2040
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
27/10
2
28
3
29
4
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/11
5
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
31
28
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 10/11/2040( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 13/12/2040 - Âm Lịch(10/11/2040)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày 13/12/2040 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 10/11/2040 tức ngày Ất Hợi, tháng 12 dương lịch 2040 (Mậu Tý), năm Canh Thân
Ngày Tiết khí: Đại tuyết
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/12/2040 dương lịch (âm lịch ngày 10/11/2040 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Định
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các13/12/2040 sự kiện xảy ra tháng 12/2040
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/11: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 14,15,16 tháng 11: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp
Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.