Ngày Ngày 18 tháng 7 năm 2039 âm lịch là ngày 27 tháng 5 năm 2039. Hãy xem ngày âm 27/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 18 tháng 7 năm 2039 dưới đây?
Lịch âm ngày 27/5/2039 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 18 tháng 7 năm 2039.
Âm lịch: 27/5 là ngày Tân Sửu tháng 5 năm 2039(Kỷ Mùi).
Hành - Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu) - Trực Định
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Ngày âm hôm 27 - 5 - 2039
Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 7 năm 2039
18
Tháng Năm nhuận năm 2039
27
Giờ Mậu Tý
Ngày Tân Sửu, Tháng 5 ( Canh Ngọ )
Ngày
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Tháng
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Năm
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng 7 năm 2039
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
10/5
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 27/5/2039( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 18/7/2039 - Âm Lịch(27/5/2039)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 18/7/2039 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 27/5/2039 tức ngày Tân Sửu, tháng 7 dương lịch 2039 (Canh Ngọ), năm Kỷ Mùi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 18/7/2039 dương lịch (âm lịch ngày 27/5/2039 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến Trực Định
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nguy - Nguy Nguyệt Yến (Sao xấu)
Sao này thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu chủ sự khởi công, nên tránh làm nhà bếp, di dời chỗ ở, động đất ban nền, lợp nhà che mái...
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Các18/7/2039 sự kiện xảy ra tháng 7/2039
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/5: Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
Ngày 5/5: Tết Đoan Ngọ
Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)