Ngày Ngày 5 tháng 9 năm 2038 âm lịch là ngày 7 tháng 8 năm 2038. Hãy xem ngày âm 7/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 5 tháng 9 năm 2038 dưới đây?
Lịch âm ngày 7/8/2038 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 5 tháng 9 năm 2038.
Âm lịch: 7/8 là ngày Ất Dậu tháng 8 năm 2038(Mậu Ngọ).
Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Thành
Ngày Tiết khí: Xử thử
Ngày âm hôm 7 - 8 - 2038
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 9 năm 2038
5
Tháng Tám năm 2038
7
Giờ Bính Tý
Ngày Ất Dậu, Tháng 8 ( Tân Dậu )
Ngày
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Tháng
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Năm
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng 9 năm 2038
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
3/8
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
11
13
12
14
13
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
30
2
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 7/8/2038( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 5/9/2038 - Âm Lịch(7/8/2038)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 5/9/2038 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 7/8/2038 tức ngày Ất Dậu, tháng 9 dương lịch 2038 (Tân Dậu), năm Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 5/9/2038 dương lịch (âm lịch ngày 7/8/2038 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : ất dậu
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu theo Khổng Minh. Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các5/9/2038 sự kiện xảy ra tháng 9/2038
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam
Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh
Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng
Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận
Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương
Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.