Ngày Ngày 14 tháng 12 năm 2038 âm lịch là ngày 19 tháng 11 năm 2038. Hãy xem ngày âm 19/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 14 tháng 12 năm 2038 dưới đây?
Lịch âm ngày 19/11/2038 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 14 tháng 12 năm 2038.
Âm lịch: 19/11 là ngày Ất Sửu tháng 11 năm 2038(Mậu Ngọ).
Hành Kim - Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu) -
Ngày Tiết khí: Đại tuyết
Ngày âm hôm 19 - 11 - 2038
Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm
Tháng 12 năm 2038
14
Tháng Một năm 2038
19
Giờ Bính Tý
Ngày Ất Sửu, Tháng 11 ( Giáp Tý )
Ngày
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Tháng
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Năm
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng 12 năm 2038
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
6/11
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
1/11 âm lịch
1/12
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 19/11/2038( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 14/12/2038 - Âm Lịch(19/11/2038)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 14/12/2038 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 19/11/2038 tức ngày Ất Sửu, tháng 12 dương lịch 2038 (Giáp Tý), năm Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 14/12/2038 dương lịch (âm lịch ngày 19/11/2038 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Hỏa tinh. Vào ngày này làm ăn có thể gặp trục trặc, hao hụt tiền bạc, đề cử thăng quan khó thành. Vì thế quý bạn nên tránh nhậm chức, ký kết, hợp tác làm ăn.
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các14/12/2038 sự kiện xảy ra tháng 12/2038
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/11: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 14,15,16 tháng 11: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp
Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.