Ngày Ngày 26 tháng 8 năm 2037 âm lịch là ngày 16 tháng 7 năm 2037. Hãy xem ngày âm 16/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết ngày 26 tháng 8 năm 2037 dưới đây?
Lịch âm ngày 16/7/2037 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 26 tháng 8 năm 2037.
Âm lịch: 16/7 là ngày Canh Ngọ tháng 7 năm 2037(Đinh Tỵ).
Hành - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) - Trực Chấp
Ngày Tiết khí: Xử thử
Ngày âm hôm 16 - 7 - 2037
Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 8 năm 2037
26
Tháng Bảy năm 2037
16
Giờ Bính Tý
Ngày Canh Ngọ, Tháng 7 ( Mậu Thân )
Ngày
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Tháng
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Năm
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Tháng 8 năm 2037
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
20/6
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
25
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
31
21
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 16/7/2037( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 26/8/2037 - Âm Lịch(16/7/2037)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày 26/8/2037 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 16/7/2037 tức ngày Canh Ngọ, tháng 8 dương lịch 2037 (Mậu Thân), năm Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 26/8/2037 dương lịch (âm lịch ngày 16/7/2037 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Các26/8/2037 sự kiện xảy ra tháng 8/2037
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)