Ngày Ngày 11 tháng 2 năm 2037 âm lịch là ngày 27 tháng 12 năm 2036. Hãy xem ngày âm 27/12 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 11 tháng 2 năm 2037 dưới đây?
Lịch âm ngày 27/12/2036 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 11 tháng 2 năm 2037.
Âm lịch: 27/12 là ngày Giáp Dần tháng 12 năm 2036(Bính Thìn).
Hành - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) -
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Ngày âm hôm 27 - 12 - 2036
Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 2 năm 2037
11
Tháng Chạp năm 2036
27
Giờ Giáp Tý
Ngày Giáp Dần, Tháng 12 ( Tân Sửu )
Ngày
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Tháng 2 năm 2037
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
17/12
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
Ông Táo
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
1 Tết
1/1
16
2 Tết
2
17
3 Tết
3
18
4 Tết
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 27/12/2036( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 11/2/2037 - Âm Lịch(27/12/2036)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày 11/2/2037 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 27/12/2036 tức ngày Giáp Dần, tháng 2 dương lịch 2037 (Tân Sửu), năm Bính Thìn
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/2/2037 dương lịch (âm lịch ngày 27/12/2036 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp dần
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các11/2/2037 sự kiện xảy ra tháng 2/2037
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/12: 1/11 âm lịch
Ngày 23/12: Ông Táo
Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới
Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.
Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam