Ngày Ngày 13 tháng 6 năm 2036 âm lịch là ngày 19 tháng 5 năm 2036. Hãy xem ngày âm 19/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết ngày 13 tháng 6 năm 2036 dưới đây?
Lịch âm ngày 19/5/2036 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 13 tháng 6 năm 2036.
Âm lịch: 19/5 là ngày Tân Hợi tháng 5 năm 2036(Bính Thìn).
Hành Thổ - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Định
Ngày Tiết khí: Mang chủng
Ngày âm hôm 19 - 5 - 2036
Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 6 năm 2036
13
Tháng Năm năm 2036
19
Giờ Mậu Tý
Ngày Tân Hợi, Tháng 5 ( Giáp Ngọ )
Ngày
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Tháng
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Năm
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Tháng 6 năm 2036
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
7/5
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 19/5/2036( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 13/6/2036 - Âm Lịch(19/5/2036)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 13/6/2036 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 19/5/2036 tức ngày Tân Hợi, tháng 6 dương lịch 2036 (Giáp Ngọ), năm Bính Thìn
Ngày Tiết khí: Mang chủng
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/6/2036 dương lịch (âm lịch ngày 19/5/2036 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Định
Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đường theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các13/6/2036 sự kiện xảy ra tháng 6/2036
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/5: Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
Ngày 5/5: Tết Đoan Ngọ
Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi
Ngày Quốc tế thiếu nhi bắt nguồn từ một sự kiện lịch sử buồn và khó quên của nhân loại. Sự kiện xảy ra vào những năm 1942 - 1944. Rạng sáng ngày 1/6/1942, phát xít Đức bao vây làng Li-đi-xơ (Tiệp Khắc), chúng bắt đi 173 người đàn ông, 196 người phụ nữ và trẻ em.
Ngày 5/6: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước, Ngày Môi trường Thế giới
Ngày 8/6: Ngày Đại dương Thế giới (8/6)
Ngày 8-6 hàng năm nhằm nhắc nhở con người trên thế giới quan tâm tới những giá trị, các sản phẩm từ biển và đại dương. Cụ thể là hải sản, sự sống đại dương, bể thủy sinh cùng những giá trị nội tại khác của nó.