Ngày Ngày 21 tháng 5 năm 2034 âm lịch là ngày 4 tháng 4 năm 2034. Hãy xem ngày âm 4/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 21 tháng 5 năm 2034 dưới đây?
Lịch âm ngày 4/4/2034 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 21 tháng 5 năm 2034.
Âm lịch: 4/4 là ngày Đinh Sửu tháng 4 năm 2034(Giáp Dần).
Hành Thuỷ - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Phá
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Ngày âm hôm 4 - 4 - 2034
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 5 năm 2034
21
Tháng Tư năm 2034
4
Giờ Canh Tý
Ngày Đinh Sửu, Tháng 4 ( Kỷ Tỵ )
Ngày
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng 5 năm 2034
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
13/3
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
Lễ Phật Đản(14-4)
14
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 4/4/2034( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 21/5/2034 - Âm Lịch(4/4/2034)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày 21/5/2034 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 4/4/2034 tức ngày Đinh Sửu, tháng 5 dương lịch 2034 (Kỷ Tỵ), năm Giáp Dần
Ngày Tiết khí: Tiểu mãn
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 21/5/2034 dương lịch (âm lịch ngày 4/4/2034 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến Trực Phá
Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Các21/5/2034 sự kiện xảy ra tháng 5/2034
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh