Ngày Ngày 18 tháng 5 năm 2034 âm lịch là ngày 1 tháng 4 năm 2034. Hãy xem ngày âm 1/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày âm hôm nay xem chi tiết ngày 18 tháng 5 năm 2034 dưới đây?
Lịch âm ngày 1/4/2034 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 18 tháng 5 năm 2034.
Âm lịch: 1/4 là ngày Giáp Tuất tháng 4 năm 2034(Giáp Dần).
Hành Kim - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Chấp
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Ngày âm hôm 1 - 4 - 2034
Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 5 năm 2034
18
Tháng Tư năm 2034
1
Giờ Giáp Tý
Ngày Giáp Tuất, Tháng 4 ( Kỷ Tỵ )
Ngày
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng 5 năm 2034
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
13/3
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
Lễ Phật Đản(14-4)
14
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 1/4/2034( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 18/5/2034 - Âm Lịch(1/4/2034)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày 18/5/2034 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 1/4/2034 tức ngày Giáp Tuất, tháng 5 dương lịch 2034 (Kỷ Tỵ), năm Giáp Dần
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 18/5/2034 dương lịch (âm lịch ngày 1/4/2034 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp tuất
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong theo Khổng Minh. Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Các18/5/2034 sự kiện xảy ra tháng 5/2034
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh