Ngày Ngày 6 tháng 4 năm 2034 âm lịch là ngày 18 tháng 2 năm 2034. Hãy xem ngày âm 18/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày âm hôm nay xem chi tiết ngày 6 tháng 4 năm 2034 dưới đây?
Lịch âm ngày 18/2/2034 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 6 tháng 4 năm 2034.
Âm lịch: 18/2 là ngày Nhâm Thìn tháng 2 năm 2034(Giáp Dần).
Hành - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - Trực Trừ
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Ngày âm hôm 18 - 2 - 2034
Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 4 năm 2034
6
Tháng Hai năm 2034
18
Giờ Canh Tý
Ngày Nhâm Thìn, Tháng 2 ( Đinh Mão )
Ngày
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Năm
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng 4 năm 2034
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
13/2
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
20
2
21
Ngày Tết Hàn Thực
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
Giỗ tổ hùng vương
10
29
11
30
12
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 18/2/2034( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 6/4/2034 - Âm Lịch(18/2/2034)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày Thọ tử (Trăm sự đều kỵ )
Ngày 6/4/2034 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 18/2/2034 tức ngày Nhâm Thìn, tháng 4 dương lịch 2034 (Đinh Mão), năm Giáp Dần
Ngày Tiết khí: Thanh Minh
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 6/4/2034 dương lịch (âm lịch ngày 18/2/2034 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Các6/4/2034 sự kiện xảy ra tháng 4/2034
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/4:
Ngày cá tháng tư
Ngày 13/4:
Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
Ngày 21/4: Ngày Sách Việt Nam
Ngày 22/4: Ngày Trái đất
Ngày 30/4: Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước
Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước