Ngày Ngày 9 tháng 3 năm 2033 âm lịch là ngày 9 tháng 2 năm 2033. Hãy xem ngày âm 9/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 9 tháng 3 năm 2033 dưới đây?
Lịch âm ngày 9/2/2033 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 9 tháng 3 năm 2033.
Âm lịch: 9/2 là ngày Kỷ Mùi tháng 2 năm 2033(Quý Sửu).
Hành Mộc - Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt) -
Ngày Tiết khí: Kinh trập
Ngày âm hôm 9 - 2 - 2033
Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 3 năm 2033
9
Tháng Hai năm 2033
9
Giờ Giáp Tý
Ngày Kỷ Mùi, Tháng 2 ( Ất Mão )
Ngày
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Năm
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Tháng 3 năm 2033
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
1/2
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 9/2/2033( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 9/3/2033 - Âm Lịch(9/2/2033)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày 9/3/2033 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 9/2/2033 tức ngày Kỷ Mùi, tháng 3 dương lịch 2033 (Ất Mão), năm Quý Sửu
Ngày Tiết khí: Kinh trập
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/3/2033 dương lịch (âm lịch ngày 9/2/2033 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Bích - Bích Thủy Du (Sao tốt)
Là sao thuộc Thuỷ tinh, tốt mọi việc. Vào ngày này nạp lễ cầu thân, tạ lễ đất đai, hạ thuỷ thuyền mới, tính việc gì cũng thuận.
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Các9/3/2033 sự kiện xảy ra tháng 3/2033
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch
Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Ngày 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
Ngày 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới
Ngày 26/3: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Ngày 27/3: Ngày Thể thao Việt Nam
Ngày 28/3: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ