Ngày Ngày 7 tháng 10 năm 2033 âm lịch là ngày 15 tháng 9 năm 2033. Hãy xem ngày âm 15/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 7 tháng 10 năm 2033 dưới đây?
Lịch âm ngày 15/9/2033 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 7 tháng 10 năm 2033.
Âm lịch: 15/9 là ngày Tân Mão tháng 9 năm 2033(Quý Sửu).
Hành - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Trừ
Ngày Tiết khí: Thu phân
Ngày âm hôm 15 - 9 - 2033
Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 10 năm 2033
7
Tháng Chín năm 2033
15
Giờ Mậu Tý
Ngày Tân Mão, Tháng 9 ( Nhâm Tuất )
Ngày
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Tháng 10 năm 2033
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
9/9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 15/9/2033( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 7/10/2033 - Âm Lịch(15/9/2033)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày 7/10/2033 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 15/9/2033 tức ngày Tân Mão, tháng 10 dương lịch 2033 (Nhâm Tuất), năm Quý Sửu
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 7/10/2033 dương lịch (âm lịch ngày 15/9/2033 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các7/10/2033 sự kiện xảy ra tháng 10/2033
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam