Ngày Ngày 9 tháng 1 năm 2033 âm lịch là ngày 9 tháng 12 năm 2032. Hãy xem ngày âm 9/12 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết ngày 9 tháng 1 năm 2033 dưới đây?
Lịch âm ngày 9/12/2032 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 1 năm 2033.
Âm lịch: 9/12 là ngày Canh Thân tháng 12 năm 2032(Nhâm Tý).
Hành Hoả - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) -
Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
Ngày âm hôm 9 - 12 - 2032
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 1 năm 2033
9
Tháng Chạp năm 2032
9
Giờ Bính Tý
Ngày Canh Thân, Tháng 12 ( Quý Sửu )
Ngày
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Tháng 1 năm 2033
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
1/11 âm lịch
1/12
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
Ông Táo
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
1 Tết
1/1
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 9/12/2032( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 9/1/2033 - Âm Lịch(9/12/2032)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày 9/1/2033 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 9/12/2032 tức ngày Canh Thân, tháng 1 dương lịch 2033 (Quý Sửu), năm Nhâm Tý
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/1/2033 dương lịch (âm lịch ngày 9/12/2032 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các9/1/2033 sự kiện xảy ra tháng 1/2033
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/12: 1/11 âm lịch
Ngày 23/12: Ông Táo
Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới
Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.
Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/1: Tết Dương Lịch
Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
Ngày 9/1: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã