Ngày Ngày 26 tháng 9 năm 2031 âm lịch là ngày 10 tháng 8 năm 2031. Hãy xem ngày âm 10/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày âm hôm nay xem chi tiết ngày 26 tháng 9 năm 2031 dưới đây?
Lịch âm ngày 10/8/2031 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 26 tháng 9 năm 2031.
Âm lịch: 10/8 là ngày Kỷ Tỵ tháng 8 năm 2031(Tân Hợi).
Hành Thuỷ - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - Trực Bình
Ngày Tiết khí: Thu phân
Ngày âm hôm 10 - 8 - 2031
Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 9 năm 2031
26
Tháng Tám năm 2031
10
Giờ Giáp Tý
Ngày Kỷ Tỵ, Tháng 8 ( Đinh Dậu )
Ngày
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Tháng 9 năm 2031
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15/7
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
29
13
30
14
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 10/8/2031( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 26/9/2031 - Âm Lịch(10/8/2031)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày 26/9/2031 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 10/8/2031 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng 9 dương lịch 2031 (Đinh Dậu), năm Tân Hợi
Ngày Tiết khí: Thu phân
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 26/9/2031 dương lịch (âm lịch ngày 10/8/2031 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trực Bình
Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các26/9/2031 sự kiện xảy ra tháng 9/2031
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam
Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh
Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng
Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận
Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương
Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.