Ngày Ngày 15 tháng 9 năm 2030 âm lịch là ngày 18 tháng 8 năm 2030. Hãy xem ngày âm 18/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày âm hôm nay xem chi tiết ngày 15 tháng 9 năm 2030 dưới đây?
Lịch âm ngày 18/8/2030 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 15 tháng 9 năm 2030.
Âm lịch: 18/8 là ngày Quý Sửu tháng 8 năm 2030(Canh Tuất).
Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Kiến
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Ngày âm hôm 18 - 8 - 2030
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 9 năm 2030
15
Tháng Tám năm 2030
18
Giờ Nhâm Tý
Ngày Quý Sửu, Tháng 8 ( Ất Dậu )
Ngày
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Tháng
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Tháng 9 năm 2030
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
4/8
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
10
13
11
14
12
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
28
2
29
3
30
4
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 18/8/2030( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 15/9/2030 - Âm Lịch(18/8/2030)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
Ngày 15/9/2030 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 18/8/2030 tức ngày Quý Sửu, tháng 9 dương lịch 2030 (Ất Dậu), năm Canh Tuất
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/9/2030 dương lịch (âm lịch ngày 18/8/2030 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Các15/9/2030 sự kiện xảy ra tháng 9/2030
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam
Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh
Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng
Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận
Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương
Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.