Ngày Ngày 25 tháng 8 năm 2029 âm lịch là ngày 16 tháng 7 năm 2029. Hãy xem ngày âm 16/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 25 tháng 8 năm 2029 dưới đây?
Lịch âm ngày 16/7/2029 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 25 tháng 8 năm 2029.
Âm lịch: 16/7 là ngày Đinh Hợi tháng 7 năm 2029(Kỷ Dậu).
Hành - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Khai
Ngày Tiết khí: Xử thử
Ngày âm hôm 16 - 7 - 2029
Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 8 năm 2029
25
Tháng Bảy năm 2029
16
Giờ Canh Tý
Ngày Đinh Hợi, Tháng 7 ( Nhâm Thân )
Ngày
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Tháng
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng 8 năm 2029
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
22/6
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
24
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 16/7/2029( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 25/8/2029 - Âm Lịch(16/7/2029)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
Ngày 25/8/2029 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 16/7/2029 tức ngày Đinh Hợi, tháng 8 dương lịch 2029 (Nhâm Thân), năm Kỷ Dậu
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 25/8/2029 dương lịch (âm lịch ngày 16/7/2029 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Khai
Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Các25/8/2029 sự kiện xảy ra tháng 8/2029
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)