Ngày Ngày 17 tháng 5 năm 2029 âm lịch là ngày 5 tháng 4 năm 2029. Hãy xem ngày âm 5/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm xem chi tiết ngày 17 tháng 5 năm 2029 dưới đây?
Lịch âm ngày 5/4/2029 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 17 tháng 5 năm 2029.
Âm lịch: 5/4 là ngày Đinh Mùi tháng 4 năm 2029(Kỷ Dậu).
Hành Thuỷ - Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt) - Trực Mãn
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Ngày âm hôm 5 - 4 - 2029
Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 5 năm 2029
17
Tháng Tư năm 2029
5
Giờ Canh Tý
Ngày Đinh Mùi, Tháng 4 ( Kỷ Tỵ )
Ngày
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng 5 năm 2029
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
18/3
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
Lễ Phật Đản(14-4)
14
27
Lễ Phật Đản(15-4)
15
28
16
29
17
30
18
31
19
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 5/4/2029( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 17/5/2029 - Âm Lịch(5/4/2029)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày 17/5/2029 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 5/4/2029 tức ngày Đinh Mùi, tháng 5 dương lịch 2029 (Kỷ Tỵ), năm Kỷ Dậu
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 17/5/2029 dương lịch (âm lịch ngày 5/4/2029 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Thập Nhị Kiến Trực Mãn
Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tỉnh - Tỉnh Mộc Hãn (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Trong ngày này cầu bệnh nhanh khỏi, hôn sự đại thành, kinh doanh, thi cử đều gặp lợi.
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc theo Khổng Minh. Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các17/5/2029 sự kiện xảy ra tháng 5/2029
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh