Ngày Ngày 25 tháng 11 năm 2029 âm lịch là ngày 20 tháng 10 năm 2029. Hãy xem ngày âm 20/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 25 tháng 11 năm 2029 dưới đây?
Lịch âm ngày 20/10/2029 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 25 tháng 11 năm 2029.
Âm lịch: 20/10 là ngày Kỷ Mùi tháng 10 năm 2029(Kỷ Dậu).
Hành Mộc - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Trừ
Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
Ngày âm hôm 20 - 10 - 2029
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 11 năm 2029
25
Tháng Mười năm 2029
20
Giờ Giáp Tý
Ngày Kỷ Mùi, Tháng 10 ( Ất Hợi )
Ngày
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tháng
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng 11 năm 2029
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
25/9
2
26
3
27
4
28
5
29
6
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 20/10/2029( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 25/11/2029 - Âm Lịch(20/10/2029)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày 25/11/2029 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 20/10/2029 tức ngày Kỷ Mùi, tháng 11 dương lịch 2029 (Ất Hợi), năm Kỷ Dậu
Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 25/11/2029 dương lịch (âm lịch ngày 20/10/2029 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các25/11/2029 sự kiện xảy ra tháng 11/2029
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/10: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam