Ngày Ngày 14 tháng 5 năm 2028 âm lịch là ngày 20 tháng 4 năm 2028. Hãy xem ngày âm 20/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng ngày âm hôm nay xem chi tiết ngày 14 tháng 5 năm 2028 dưới đây?
Lịch âm ngày 20/4/2028 là ngày gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 14 tháng 5 năm 2028.
Âm lịch: 20/4 là ngày Kỷ Hợi tháng 4 năm 2028(Mậu Thân).
Hành - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Chấp
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Ngày âm hôm 20 - 4 - 2028
Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 5 năm 2028
14
Tháng Tư năm 2028
20
Giờ Giáp Tý
Ngày Kỷ Hợi, Tháng 4 ( Đinh Tỵ )
Ngày
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Năm
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng 5 năm 2028
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
7/4
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
Lễ Phật Đản(14-4)
14
9
Lễ Phật Đản(15-4)
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
1/5
25
2
26
3
27
4
28
Tết Đoan Ngọ
5
29
6
30
7
31
8
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 20/4/2028( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 14/5/2028 - Âm Lịch(20/4/2028)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày 14/5/2028 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 20/4/2028 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 5 dương lịch 2028 (Đinh Tỵ), năm Mậu Thân
Ngày Tiết khí: Lập Hạ
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 14/5/2028 dương lịch (âm lịch ngày 20/4/2028 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Các14/5/2028 sự kiện xảy ra tháng 5/2028
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)
Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)
Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)
Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động
Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh