Ngày Ngày 31 tháng 10 năm 2028 âm lịch là ngày 14 tháng 9 năm 2028. Hãy xem ngày âm 14/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lichamhomnay xem chi tiết ngày 31 tháng 10 năm 2028 dưới đây?
Lịch âm ngày 14/9/2028 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 31 tháng 10 năm 2028.
Âm lịch: 14/9 là ngày Kỷ Sửu tháng 9 năm 2028(Mậu Thân).
Hành Mộc - Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu) -
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Ngày âm hôm 14 - 9 - 2028
Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm
Tháng 10 năm 2028
31
Tháng Chín năm 2028
14
Giờ Giáp Tý
Ngày Kỷ Sửu, Tháng 9 ( Nhâm Tuất )
Ngày
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Năm
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng 10 năm 2028
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
13/8
2
14
3
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
14
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 14/9/2028( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 31/10/2028 - Âm Lịch(14/9/2028)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày 31/10/2028 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 14/9/2028 tức ngày Kỷ Sửu, tháng 10 dương lịch 2028 (Nhâm Tuất), năm Mậu Thân
Ngày Tiết khí: Sương giáng
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 31/10/2028 dương lịch (âm lịch ngày 14/9/2028 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Hỏa tinh. Vào ngày này làm ăn có thể gặp trục trặc, hao hụt tiền bạc, đề cử thăng quan khó thành. Vì thế quý bạn nên tránh nhậm chức, ký kết, hợp tác làm ăn.
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu theo Khổng Minh. Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Các31/10/2028 sự kiện xảy ra tháng 10/2028
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam