Ngày Ngày 11 tháng 9 năm 2026 âm lịch là ngày 1 tháng 8 năm 2026. Hãy xem ngày âm 1/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết ngày 11 tháng 9 năm 2026 dưới đây?
Lịch âm ngày 1/8/2026 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 11 tháng 9 năm 2026.
Âm lịch: 1/8 là ngày Mậu Tý tháng 8 năm 2026(Bính Ngọ).
Hành - Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) -
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Ngày âm hôm 1 - 8 - 2026
Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 9 năm 2026
11
Tháng Tám năm 2026
1
Giờ Nhâm Tý
Ngày Mậu Tý, Tháng 8 ( Đinh Dậu )
Ngày
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Tháng
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tháng 9 năm 2026
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
20/7
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
23
13
24
14
25
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 1/8/2026( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 11/9/2026 - Âm Lịch(1/8/2026)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày 11/9/2026 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 1/8/2026 tức ngày Mậu Tý, tháng 9 dương lịch 2026 (Đinh Dậu), năm Bính Ngọ
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
Tuổi khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/9/2026 dương lịch (âm lịch ngày 1/8/2026 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các11/9/2026 sự kiện xảy ra tháng 9/2026
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam
Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh
Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng
Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận
Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương
Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện Quốc tế
Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.