Ngày Ngày 12 tháng 8 năm 2024 âm lịch là ngày 9 tháng 7 năm 2024. Hãy xem ngày âm 9/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng lịch âm hôm nay xem chi tiết ngày 12 tháng 8 năm 2024 dưới đây?
Lịch âm ngày 9/7/2024 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 12 tháng 8 năm 2024.
Âm lịch: 9/7 là ngày Mậu Thân tháng 7 năm 2024(Giáp Thìn).
Hành - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Thành
Ngày Tiết khí: Lập thu
Ngày âm hôm 9 - 7 - 2024
Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 8 năm 2024
12
Tháng Bảy năm 2024
9
Giờ Nhâm Tý
Ngày Mậu Thân, Tháng 7 ( Nhâm Thân )
Ngày
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tháng
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng 8 năm 2024
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
27/6
2
28
3
29
4
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
5
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
18
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
31
28
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 9/7/2024( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 12/8/2024 - Âm Lịch(9/7/2024)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày 12/8/2024 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 9/7/2024 tức ngày Mậu Thân, tháng 8 dương lịch 2024 (Nhâm Thân), năm Giáp Thìn
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 12/8/2024 dương lịch (âm lịch ngày 9/7/2024 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Thập Nhị Kiến Trực Thành
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Kim Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Các12/8/2024 sự kiện xảy ra tháng 8/2024
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)