Ngày Ngày 4 tháng 10 năm 2024 âm lịch là ngày 2 tháng 9 năm 2024. Hãy xem ngày âm 2/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng âm lịch hôm nay xem chi tiết ngày 4 tháng 10 năm 2024 dưới đây?
Lịch âm ngày 2/9/2024 là ngày gì?
Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 4 tháng 10 năm 2024.
Âm lịch: 2/9 là ngày Tân Sửu tháng 9 năm 2024(Giáp Thìn).
Hành - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) -
Ngày Tiết khí: Thu phân
Ngày âm hôm 2 - 9 - 2024
Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 10 năm 2024
4
Tháng Chín năm 2024
2
Giờ Mậu Tý
Ngày Tân Sửu, Tháng 9 ( Giáp Tuất )
Ngày
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Tháng
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Năm
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng 10 năm 2024
XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
29/8
2
30
3
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29
Hoàng đạoHắc đạoBấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày âm lịch 2/9/2024( Dương Lịch(5/9/2028)) tốt hay xấu?
Việc nên và không nên làm ngày 4/10/2024 - Âm Lịch(2/9/2024)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Ngày 4/10/2024 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 2/9/2024 tức ngày Tân Sửu, tháng 10 dương lịch 2024 (Giáp Tuất), năm Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 4/10/2024 dương lịch (âm lịch ngày 2/9/2024 )
Giờ hoàng đạo ngày}
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Các4/10/2024 sự kiện xảy ra tháng 10/2024
Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
Sự kiện trong nước
Ngày 1/9: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam